TÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN của Hóa chất K3Fe(CN)6
THÔNG SỐ HÓA LÝ | |
---|---|
CTPT | K3[Fe(CN)6] |
Khối lượng mol | 329.24 g/mol |
Bề ngoài | Tinh thể màu đỏ đậm, bột từ màu cam cho tới đỏ thẫm |
Khối lượng riêng | 1.89 g/cm3, chất rắn |
Điểm nóng chảy | 300 °C (573 K; 572 °F) |
Điểm sôi | Phân hủy |
Độ hòa tan trong nước | 330 g/L (nước lạnh) 464 g/L (20 °C) 775 g/L (nước nóng) |
Độ hòa tan | ít hòa tan trong alcohol hòa tan trong acid soluble trong nước |
– Quy cách: 25kgs/bao
– Xuất xứ: Trung quốc
– Tên thường gọi : K3Fe(CN)6, Kalium hexacyanoferrate, Kali hexacy, Kalium hexacyanoferrate, Red prussiate of Potash, Potassium hexacyanoferrate(III), Prussian red, Potassium ferricyanide, KALI FERIXYANUA.
ỨNG DỤNG
– Hóa chất K3Fe(CN)6 ứng dụng trong nhiếp ảnh, trong công nghiệp mạ điện,nhuộm đen,…
– Potassium ferricyanide sử dụng trong in ấn đĩa, vật liệu cảm quang.
– K3Fe(CN)6 sử dụng trong ngành da, chế biến kim loại . potassium ferricyanide được coi là tác nhân oxi hóa tách vàng, bạc
SẢN XUẤT
K3Fe(CN)6 được điều chế bằng cách cho Clo đi qua dung dịch kali ferrocyanide. Potassium ferricyanide tách ra khỏi dung dịch: 2K4[Fe(CN)6] + Cl2 → 2K3[Fe(CN)6] + 2KCl
BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG
– Bảo quản nơi thông thoáng
– Để xa các nguồn phát lửa, nguồn nhiệt, ánh sáng mặt trời trực tiếp
– Để xa các chất oxy hóá
– Đặt chặt thùng chứa khi không sử dụng