TÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN của Hóa chất CoSO4
– Tên thường gọi : Cobaltous Sulfate; cobalt sulphate; sulphate cobalt; CoSO4; Cobalt (II) Sulfate heptahydrate; Bieberite; Cobalt(II) Sulfate Heptahydrate; Cobaltous sulfate, heptahydrate; Cobalt monosulfate, heptahydrate; cobalt salt heptahydrate; Cobalt salt heptahydrate;
– Quy cách : 20kg/bao hoặc 25kg/bao,
– Xuất xứ : Phần Lan, Đức, Trung Quốc
– Số CAS : 10124-43-3
THÔNG SỐ HÓA LÝ:
Ngoại quan: CoSO4 là tinh thể màu nâu hoặc màu đỏ
Không tan trong nước và methanol, hơi tan trong ethanol
Khối lượng phân tử: 154,99 g/mol
Khối lượng riêng: 1.94 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy: 735°C
Nhiệt độ sôi: 420°C
Độ hòa tan: khan 1,04g/100ml (methanol 18°C), không tan trong amoniac, Heptahydrate 54,5g/100ml (methanol 18°C)
ỨNG DỤNG
– CoSO4 sử dụng trong bình ắc quy, trong dung dịch mạ Cobalt.
– Bổ sung khoáng Co trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
– Coban sulfate là chất xúc tác trong công nghệ sản xuất sơn (sơn dầu, …), mực in.
– Hóa chất CoSO4 làm màu trong thủy tinh, gốm xứ.
– Dùng trong sản xuất của các sắc tố có chứa coban và các muối coban khác nhau như phụ gia của pin kiềm và Pin Lithopone.
– CoSO4 là chất xúc tác được sử dụng trong mạ điện (mạ Cobalt,… ).
– Sử dụng làm chất màu để tạo màu trong đồ sứ và thủy tinh.
– Dùng trong các loại pin và bọt xi mạ, các loại mực tàng hình.
– Coban sunfat được dùng làm phụ gia đất và thức ăn cho động vật.
BẢO QUẢN VÀ SỬ DUNG
– Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát
– Tránh bảo quản và xử lý bằng acid và các chất oxi hóa.
Mua Hóa chất CoSO4 ở đâu ? Địa chỉ cung cấp CoSO4 công nghiệp uy tín ?