THÔNG TIN SẢN PHẨM
– Tên gọi: Hóa chất K2SO4 | Kali sulfate | Kali sulphate | Potassium Sulfate | Potassium sunphat | K2SO4
– Hàm lượng K2O : 50 %
– Quy cách : 25 kg/bao
– Xuất xứ : Hàn quốc, Bỉ, Israel, Trung quốc
CTHH : Hóa chất K2SO4 | Kali sulfate | Kali sulphate | Potassium Sulfate | Potassium sunphat | K2SO4
TÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN
– Hóa chất K2SO4 tồn tại ở dạng bột màu trắng, không mùi, tan trong nước.
– Tên gọi khác : Potassium sulphate; Potassium sulfate, kali sulphat, Sulfuric acid dipotassium salt; salt polychrestum.
Khối lượng mol: 174,259 g/mol (khan)
Khối lượng riêng: 2,66 g/cm3, khan
Độ hòa tan trong nước: 11.1g/100 ml ở điều kiện nhiệt độ là 20 oC
ỨNG DỤNG
– Trong nông nghiệp: Potassium sulphate sử dụng làm phân bón, cung cấp kali và lưu huỳnh cho phân bón, vì thế hầu như loại phân bón nào cho cây cũng chứa K2SO4.
– Kali sulphate dùng để sản xuất trong ngành công nghiệp thủy tinh và nhiều ngành khác.
– Potassium Sulfate còn dùng làm chất giảm lóe sáng nòng súng, ống đẩy đạn.
BẢO QUẢN VÀ SỬ DUNG
– Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát
– Tránh bảo quản và xử lý bằng acid và các chất oxi hóa.