TTÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN của hóa chất Na2SO3
- Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, không mùi
- Khối lượng phân tử: 126,043 g/mol
- Khối lượng riêng: 2,633 g/cm3
- Tên gọi: Sodium sulfit, Natri sulfit, Sodium sulfite, Natri sulfite
Hóa chất Na2SO3 có thể được tạo ra trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng của xút với khí sunfurơ :
2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
Sự tăng lên của SO2 được nhận biết bằng cách cho thêm vài giọt axit clohiđric đậm đặc HCl sẽ cho biết nếu natri hydroxide mất đi và chuyển sang dung dịch natri sulfite :
Na2SO3 + 2 HCl → 2 NaCl + SO2 + H2O
Phản ứng tổng thể là: SO2 + Na2CO3 → Na2SO3 + CO2
ỨNG DỤNG
– Hóa chất Na2SO3 ứng dụng trong ngành công nghiệp giấy và bột giấy
– Na2SO3 Công nghiệp ứng dụng trong xử lý nước như một tác nhân khử oxy, xử lý nước cho nồi hơi và tránh quá trình ăn mòn xảy ra. Khử những chất thải có oxy và tham gia vào quá trình lọc nước. Chúng còn được thêm vào hồi bơi để giảm khí clo.
– Na2SO3 – Natri sunfit được dùng trong nhiều ứng dụng khác, như tách quặng, thu hồi dầu, bảo quản thực phẩm, làm phẩm nhuộm
BẢO QUẢN VÀ SỬ DUNG
– Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát
– Tránh bảo quản và xử lý bằng acid và các chất oxi hóa.