Hóa chất CuO – Đồng oxit – Copper oxide
Hóa chất CuO – Đồng oxit là bột vô định hình màu đen đến màu nâu không tan trong nước, tan trong axit, amoniac, amoni clorua, hòa tan trong natri hydroxit để tạo ra dung dịch màu xanh lam, dẫn đến hydro hoặc carbon monoxide ở nhiệt độ cao có thể giảm xuống đồng kim loại.
TÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN của Hóa chất CuO
Tên thường gọi : Đồng oxit, Copper(I) oxide, Cuprous oxide, Dicopper oxide, cuprite, Red copper oxide, Đồng đen.
Ngoại quan : Dạng bột màu đỏ sẫm
Số CAS : 1317-39-1
Xuất xứ : TQ
Quy cách : 25kg/thùng
THÔNG SỐ HÓA LÝ
Công thức phân tử Cu2O
Khối lượng mol 143,09 g/mol
Bề ngoài Màu đỏ nâu – Tinh thể
Khối lượng riêng 6,0 g/cm3, rắn
Điểm nóng chảy 1235 °C (1508 K)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước Không hòa tan
ỨNG DỤNG Hóa chất CuO
CuO ứng dụng trong ngành công nghiệp Sơn, Thủy tinh, Gốm, Xi mạ và khai khoáng
Ứng dụng trong ngành vật liệu bán dẫn
Cuprous Oxide cũng có thể được sử dụng trong sản xuất các loại muối đồng, thuốc thử phân tích và chỉnh lưu mạ điện của ngành công nghiệp thiết bị điện.
SẢN XUẤT COPPER OXIDE
Dùng khí CO khử CuO nhiệt độ cao : 2CuO + CO => Cu2O + CO2
Đốt đồng trong môi trường thiếu khí: 4Cu + O2 => 2Cu2O
Điện phân anot đồng trong dung dịch NaCl trong môi trường kiềm
BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát
Tránh bảo quản và xử lý bằng acid và các chất oxi hóa.
Mua Hóa chất CuO ở đâu ? Địa chỉ cung cấp Hóa chất Cu2O uy tín ?